Danh sách mã trường THPT tại Hà Nội năm 2022 – 2023
Mục lục
Danh sách mã trường THPT tại Hà Nội năm 2022 – 2023
Danh mục mã số các trường THPT công lập tại Hà Nội mới nhất hiện nay được thực hiện theo quy định tại Phụ lục X ban hành theo Công văn 944/SGDĐT-QLT ngày 12/04/2022 của Thành phố Hà Nội.
Danh sách mã trường THPT tại Hà Nội giúp các em học sinh nhanh chóng ghi nhớ mã trường của địa phương mình để điền thông tin chính xác khi điền vào Phiếu đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2022, hoặc Phiếu đăng ký dự tuyển vào lớp 10 THPT. Đây là danh mục do Sở GD&ĐT Hà Nội in kèm danh sách và bảng mã số của 109 trường THPT công lập chia theo các KVTS trên địa bàn để học sinh tiện theo dõi và lựa chọn. Ngoài ra các bạn xem thêm: Danh sách mã Tỉnh, mã Huyện, mã Xã thi THPT Quốc gia 2022, Mã trường THPT 2022 tại Thanh Hoá, Danh sách mã trường THPT tại Hồ Chí Minh.
Danh sách các trường THPT ở Hà Nội năm 2022 – 2023
TT Bạn đang xem: Danh sách mã trường THPT tại Hà Nội năm 2022 – 2023 |
Trường THPT |
Mã trường |
Ghi chú |
TT |
Trường THPT |
Mã trường |
Ghi chú |
KVTS 1: Ba Đình, Tây Hồ |
6 |
Đông Mỹ |
2703 |
||||
1 |
Nguyễn Trãi-Ba Đình |
0101 |
7 |
Nguyễn Quốc Trinh |
2704 |
||
2 |
Phạm Hồng Thái |
0102 |
KVTS 5: Gia Lâm, Long Biên |
||||
3 |
Phan Đình Phùng |
0103 |
N2 |
1 |
Cao Bá Quát-Gia Lâm |
0901 |
|
4 |
Chu Văn An |
2401 |
TPSN, Đ2, N1 |
2 |
Dương Xá |
0902 |
|
5 |
Tây Hồ |
2402 |
3 |
Nguyễn Văn Cừ |
0903 |
||
KVTS 2: Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm |
4 |
Yên Viên |
0904 |
||||
1 |
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng |
1101 |
N2 |
5 |
Lý Thường Kiệt |
1501 |
|
2 |
Thăng Long |
1102 |
N2 |
6 |
Nguyễn Gia Thiều |
1502 |
N2, H2 |
3 |
Trần Nhân Tông |
1103 |
7 |
Phúc Lợi |
1503 |
||
4 |
Trần Phú-Hoàn Kiếm |
1301 |
8 |
Thạch Bàn |
1504 |
||
5 |
Việt Đức |
1302 |
N1, N2, H2, Đ2, TC |
KVTS 6: Đông Anh, Mê Linh, Sóc Sơn |
|||
KVTS 3: Cầu Giấy, Đống Đa, Thanh Xuân |
1 |
Bắc Thăng Long |
0701 |
||||
1 |
Chuyên Hà Nội-Amsterdam |
0401 |
TPSN |
2 |
Cổ Loa |
0702 |
|
2 |
Cầu Giấy |
0402 |
3 |
Đông Anh |
0703 |
||
3 |
Yên Hòa |
0403 |
4 |
Liên Hà |
0704 |
||
4 |
Đống Đa |
0801 |
5 |
Vân Nội |
0705 |
||
5 |
Kim Liên |
0802 |
N1 |
6 |
Mê Linh |
1601 |
|
6 |
Lê Quý Đôn-Đống Đa |
0803 |
7 |
Quang Minh |
1602 |
||
7 |
Quang Trung-Đống Đa |
0804 |
8 |
Tiền Phong |
1603 |
||
8 |
Nhân Chính |
2801 |
9 |
Tiến Thịnh |
1604 |
||
9 |
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân |
2802 |
10 |
Tự Lập |
1605 |
||
10 |
Khương Đình |
2803 |
11 |
Yên Lãng |
1606 |
||
11 |
Khương Đình |
2804 |
12 |
Đa Phúc |
2201 |
||
KVTS 4: Hoàng Mai, Thanh Trì |
13 |
Kim Anh |
2202 |
||||
1 |
Hoàng Văn Thụ |
1401 |
14 |
Minh Phú |
2203 |
||
2 |
Trương Định |
1402 |
15 |
Sóc Sơn |
2204 |
||
3 |
Việt Nam-Ba Lan |
1403 |
16 |
Trung Giã |
2205 |
||
4 |
Ngọc Hồi |
2701 |
17 |
Xuân Giang |
2206 |
||
5 |
Ngô Thì Nhậm |
2702 |
TT |
Trường THPT |
Mã trường |
Ghi chú |
TT |
Trường THPT |
Mã trường |
Ghi chú |
KVTS 7: Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Đan Phượng, Hoài Đức |
8 |
Thạch Thất |
2504 |
||||
1 |
Nguyễn Thị Thị Minh Khai |
0301 |
9 |
Minh Hà |
2505 |
||
2 |
Thượng Cát |
0302 |
KVTS 10: Chương Mỹ, Hà Đông, Thanh Oai |
||||
3 |
Xuân Đỉnh |
0303 |
1 |
Chúc Động |
0501 |
||
4 |
Đại Mỗ |
1801 |
2 |
Chương Mỹ A |
0502 |
||
5 |
Trung Văn |
1802 |
3 |
Chương Mỹ B |
0503 |
||
6 |
Xuân Phương |
1803 |
|
4 |
Xuân Mai |
0504 |
|
7 |
Mỹ Đình |
1804 |
5 |
Nguyễn Văn Trỗi |
0505 |
||
8 |
Đan Phượng |
0601 |
6 |
Chuyên Nguyễn Huệ |
1001 |
Chuyên P3 |
|
9 |
Hồng Thái |
0602 |
7 |
Lê Quý Đôn-Hà Đông |
1003 |
||
10 |
Tân Lập |
0603 |
8 |
Quang Trung-Hà Đông |
1004 |
||
11 |
Hoài Đức A |
1201 |
9 |
Trần Hưng Đạo-Hà Đông |
1005 |
||
12 |
Hoài Đức B |
1202 |
|
10 |
Nguyễn Du-Thanh Oai |
2601 |
|
13 |
Vạn Xuân-Hoài Đức |
1203 |
11 |
Thanh Oai A |
2602 |
||
14 |
Hoài Đức C |
1204 |
12 |
Thanh Oai B |
2603 |
||
KVTS 8: Ba Vì, Phúc Thọ, Sơn Tây |
KVTS 11: Phú Xuyên, Thường Tín |
||||||
1 |
Ba Vì |
0201 |
1 |
Đồng Quan |
1901 |
||
2 |
Bất Bạt |
0202 |
2 |
Phú Xuyên A |
1902 |
||
3 |
Minh Quang |
0203 |
3 |
Phú Xuyên B |
1903 |
||
4 |
Ngô Quyền-Ba Vì |
0204 |
4 |
Tân Dân |
1904 |
||
5 |
Quảng Oai |
0205 |
5 |
Lý Từ Tấn |
2901 |
||
6 |
PT Dân Tộc Nội trú |
0206 |
6 |
Nguyễn Trãi-Thường Tín |
2902 |
||
7 |
Ngọc Tảo |
2001 |
7 |
Tô Hiệu-Thường Tín |
2903 |
||
8 |
Phúc Thọ |
2002 |
8 |
Thường Tín |
2904 |
||
9 |
Vân Cốc |
2003 |
|
9 |
Vân Tảo |
2905 |
|
10 |
Sơn Tây |
2301 |
P3 |
KVTS 12: Mỹ Đức, Ứng Hòa |
|||
11 |
Tùng Thiện |
2302 |
1 |
Hợp Thanh |
1701 |
||
12 |
Xuân Khanh |
2303 |
2 |
Mỹ Đức A |
1702 |
||
KVTS 9: Quốc Oai, Thạch Thất |
3 |
Mỹ Đức B |
1703 |
||||
1 |
Cao Bá Quát-Quốc Oai |
2101 |
4 |
Mỹ Đức C |
1704 |
||
2 |
Minh Khai |
2102 |
5 |
Đại Cường |
3001 |
||
3 |
Quốc Oai |
2103 |
6 |
Lưu Hoàng |
3002 |
||
4 |
Phan Huy Chú-Quốc Oai |
2104 |
7 |
Trần Đăng Ninh |
3003 |
||
5 |
Bắc Lương Sơn |
2501 |
8 |
Ứng Hòa A |
3004 |
||
6 |
Hai Bà Trưng-Thạch Thất |
2502 |
9 |
Ứng Hòa B |
3005 |
||
7 |
Phùng Khắc Khoan |
2503 |
Ký hiệu viết tắt cột “Ghi chú”: TPSN: Tiếng Pháp song ngữ; P3: Pháp 3 năm; N1: Tiếng Nhật (NN1); N2: Tiếng Nhật (NN2); Đ2: Tiếng Đức (NN2); H2: Tiếng Hàn (NN2); TC: Tăng cường Tiếng Pháp./.
BẢNG QUY ĐỊNH VIẾT TẮT TRÊN PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN VÀO LỚP 10
TT |
Đối tượng/Diện chính sách |
Ký hiệu viết tắt |
1 |
Con liệt sĩ |
L |
2 |
Con thương binh, bệnh binh mất sức lao động ≥ 81% |
N |
3 |
Con thương binh, bệnh binh mất sức <81% |
B |
4 |
Đăng ký thi vào lớp song bằng tú tài |
2HC |
5 |
Đăng ký thi vào lớp song ngữ tiếng Pháp |
2FL |
6 |
Đăng ký học tiếng Đức ngoại ng ữ 2 hệ 7 năm (có chứng chỉ A2 trở lên) |
A2 |
7 |
Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
C |
8 |
Đạt giải văn nghệ, thể dục thể thao cấp tỉnh/thành phố |
Nhất: VT1; Nhì: VT2 Ba: VT3; Khuyến khích: VT4 |
9 |
Đạt giải văn hóa, khoa học kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố |
Nhất: VH1; Nhì: VH2 Ba: VH3; Khuyến khích: VH4 |
10 |
Con Anh hùng LLVT, Anh hùng LĐ, Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
A |
11 |
Là người dân tộc |
D |
12 |
Hiện sống và học tập ở vùng KT – XH khó khăn |
VKK |
13 |
Giải quốc tế về văn hóa, khoa học kỹ thuật |
GQH |
14 |
Giải quốc tế về văn nghệ thể dục thao |
GQT |
15 |
Đạt giải văn nghệ, thể dục thể thao cấp quốc gia |
Nhất: GT1; Nhì: GT2 Ba: GT3; Khuyến khích: GT4 |
16 |
Đạt giải văn hóa, khoa học kỹ thuật cấp quốc gia |
Nhất: GH 1 ; Nhì: GH2 Ba: GH3; Khuyến khích: GH4 |
Đăng bởi: Trường Trung cấp Bách Nghệ TP.HCM
Chuyên mục: Tổng hợp