Tổng hợp

Have sth out là gì?

Have sth out là gì?

Have có, sở hữu, have sth out lấy một thứ gì đang có ra bên ngoài vật chủ, tìm ra được giải pháp giải quyết một vấn đề.

Have /hæv/: có, sở hữu.

Also have got have something (not used in the progressive tenses) to own, hold or possess something.

Have sth out là gì  Cũng đã có một cái gì đó (không được sử dụng trong các thì lũy tiến) để sở hữu, nắm giữ hoặc sở hữu một cái gì đó.

Bạn đang xem: Have sth out là gì?

Ex: He had a new car and a boat.

Anh ấy có một chiếc xe mới và một chiếc thuyền.

Have something out /hæv ˈsʌm.θɪŋ aʊt/: có một thứ gì được lấy ra.

To have a tooth or an organ of your body removed.

Một chiếc răng hoặc một cơ quan cơ thể của bạn bị loại bỏ.

Ex: I had to have a tooth out.

Tôi đã phải nhổ đi một chiếc răng.

To talk to sb openly to try to settle a disagreement.

Nói chuyện với ai đó một cách thẳng thắn để giải quyết sự bất đồng.

Ex: She finally decided to have it out with him.

Cuối cùng cô ấy đã quyết định giải quyết mâu thuẫn với anh ấy.

Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết have sth out là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Đăng bởi: BNC.Edu.vn

Chuyên mục: Tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *