Tổng hợp

Mẫu hợp đồng cộng tác viên

Mục lục

Mẫu hợp đồng cộng tác viên

BNC.Edu.vn xin giới thiệu với bạn biểu mẫu Hợp đồng lao động dành cho đối tượng lao động là cộng tác viên được ban hành kèm theo TT số 21/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/09/2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

Tên đơn vị: ……………………..
Số: …………………………………

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————–

……………., ngày…….. tháng…… năm ……

Bạn đang xem: Mẫu hợp đồng cộng tác viên

HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG CỘNG TÁC VIÊN

(Ban hành kèm theo TT số 21/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/09/2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Chúng tôi, một bên là Ông, Bà: ……………………………………..Quốc tịch:………………………………………….

Chức vụ: ……………….………………………………………..………………………………………..………………………….

Đại diện cho:……………..………………………………………..………………………………………..……………………….

Địa chỉ:…………………………………………………………. Điện thoại:………………………………………………………

Và một bên là Ông, Bà: …………………………………………..Quốc tịch:………………………………………………..

Sinh ngày:……….. tháng……… năm……….. , tại:……………………………………………………………………………

Nghề nghiệp:………………………………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ thường trú tại:………………………………………………………………………………………………………………

Số CMND:……………………………. cấp ngày………. tháng…… năm……….. tại………………………………………

Số sổ lao động (nếu có):……………………… cấp ngày………. tháng……. năm…….. tại…………………………..

Thoả thuận ký kết hợp đồng lao động và cam kết làm đúng những điều khoản sau đây:

Điều I: Thời hạn và công việc hợp đồng

Ông/Bà làm việc theo loại: Hợp đồng Cộng tác viên

Từ ngày ……………. đến ngày ………………….

Thử việc từ ngày ……………….. đến ngày………………

Địa điểm làm việc (tại đơn vị): ……………………………………………………………………………………………………

Chức danh chuyên môn (vị trí công tác):………………………………………………………………………………………

Chức vụ (nếu có):………………………………………………………………………………………………………………………

Công việc phải làm: …………………………………………………………………………………………………………………..

Điều II : Chế độ làm việc

1. Thời gian làm việc:…………………………………………………………………….

2. Được cấp đồ dùng văn phòng phẩm và sử dụng các thiết bị văn phòng vào mục đích công việc.

3. Điều kiện an toàn và vệ sinh lao động tại nơi làm việc theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều III : Quyền lợi, nghĩa vụ và quyền hạn của người lao động.

A – Quyền lợi

1. Phương tiện đi lại làm việc: Do cá nhân tự túc

2. Mức lương chính hoặc tiền công:……………………… bao gồm cả phụ cấp và các chi phí bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm bắt buộc khác theo quy định nhà nước.

3. Hình thức trả lương: Bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

4. Được trả lương 01 lần vào khoảng thời gian từ ngày 15 đến 20 hàng tháng.

5. Chế độ nâng lương: theo đánh giá công việc và thoả thuận của hai bên.

6. Trang bị Bảo hộ lao động: theo đúng các quy định của pháp luật.

7. Chế độ nghỉ ngơi : theo chế độ hiện hành của Nhà nước và Quy định của Công ty.

8. Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế: Đã tham gia Bảo hiểm ở đơn vị khác nên Công ty trả trực tiếp vào mức lương ghi ở trên.

B – Nghĩa vụ

1. Trong công việc, chịu sự điều hành của trưởng đơn vị và cán bộ quản lý trực tiếp.

2. Hoàn thành mọi công việc được giao và sẵn sàng chấp nhận mọi sự điều động khi có yêu cầu.

3. Nắm rõ và chấp hành nghiêm túc nội quy lao động, quy chế của Công ty, kỷ luật lao động và an toàn lao động.

4. Bồi thường vi phạm và vật chất theo Quy định của Công ty

C – Quyền hạn

Có quyền đề xuất, khiếu nại, thay đổi, tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định của Pháp luật lao động hiện hành.

Điều IV: Nghĩa vụ và quyền hạn của người sử dụng lao động

A – Nghĩa vụ

Thực hiện đầy đủ những điều kiện cần thiết đã cam kết trong hợp đồng lao động để người lao động làm việc đạt hiệu quả. Bảo đảm việc làm cho người lao động theo hợp đồng đã ký.

B – Quyền hạn

1. Có quyền điều động người lao động làm ở bất kỳ bộ phận nào trong Công ty và tại bất kỳ thời điểm nào trong thời gian hợp đồng này có giá trị.

2. Có quyền tạm ngừng việc, thay đổi, tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động và áp dụng các biện pháp kỷ luật theo quy định của pháp luật hiện hành.

3. Có quyền đòi bồi thường, khiếu nại tới các cơ quan liên đới để bảo vệ quyền lợi của mình nếu người lao động vi phạm Pháp luật Nhà nước hay các điều khoản của hợp đồng này.

Điều V: Những thoả thuận khác

1. Khi hợp đồng lao động này hết hạn mà người lao động vẫn tiếp tục làm việc thì trong thời gian 30 ngày kể từ ngày hết hạn hợp đồng, hai bên phải ký kết hợp đồng lao động mới. Trong thời gian chưa ký hợp đồng lao động mới, hai bên phải tuân theo hợp đồng lao động đã giao kết.

2. Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu một bên có nhu cầu thay đổi nội dung trong hợp đồng phải báo cho bên kia biết trước ít nhất 3 ngày và ký kết bản phụ lục hợp đồng theo quy định của Pháp luật. Trong thời gian tiến hành thoả thuận hai bên vẫn tuân theo hợp đồng lao động đã ký kết.

3. Người lao động đọc kỹ, hiểu rõ và cam kết thực hiện các điều khoản và quy định ghi tại hợp đồng lao động.

Điều VI: Điều khoản thi hành

Những vấn đề về lao động không ghi trong hợp đồng lao động này thì áp dụng quy định của pháp luật lao động

Hợp đồng lao động này làm thành hai (03) bản có giá trị như nhau:

– 01 bản do người lao động giữ.

– 02 bản do người sử dụng lao động giữ.

Khi hai bên ký kết phụ lục hợp đồng thì nội dung của Phụ lục hợp đồng lao động có giá trị như các nội dung của bản hợp đồng lao động này.

Hợp đồng lao động làm tại………………., có hiệu lực từ ngày………………

Người lao động Người sử dụng lao động
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)

BNC.Edu.vn văn bản để xem thêm chi tiết.

Đăng bởi: BNC.Edu.vn

Chuyên mục: Tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *