Tổng hợp

Cache or cachet là gì?

Cache or cachet là gì?

Cache or cachet nghĩa là bộ nhớ đệm nơi lưu trữ những thông tin hay vũ khí đặc biệt được giấu kín.

Cache (n): /kæʃ/ or cachet (n): /ˈkæʃeɪ/: nơi lưu trữ, bộ đệm, giấu kín.

Cacher: giấu kí, che kín, nơi lưu trữ.

cache or cachet là gì Ex: A part of a computer’s memory that stores copies of data that is often needed while a program is running. 

Bạn đang xem: Cache or cachet là gì?

Một phần của bộ nhớ máy tính lưu trữ các bản sao dữ liệu thường cần trong khi chương trình đang chạy.

Nhiều người phát âm hay viết cache lẫn qua từ cachet, một từ có nghĩa hoàn toàn khác. Cachet hàm nghĩa chất lượng cao của một sản phẩm hay dấu ấn, uy danh có được.

Ex: Rolex watches have cachet.

Đồng hồ hiệu Rolex có uy danh lẫy lừng.

Cachet: dấu đặc biệt, nét đặc sắc, bộ đệm.

Ex: I have a hidden weapon cachet.

Tôi có một bộ đệm vũ khí được dấu kín.

Ex: No other brand name has quite the same cachet.

Không có tên thương hiệu khác nhưng có cùng bộ đệm.

Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết cache or cachet là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. 

Đăng bởi: BNC.Edu.vn

Chuyên mục: Tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *