Tổng hợp

Complain, grumble, growl & murmur là gì?

Complain, grumble, growl & murmur là gì?

Complain, grumble, growl & murmur là những từ diễn tả sự không bằng lòng, sự bất mãn hoặc bực bội, lo lắng, phàn nàn vì không đạt được mong muốn.

Complain (v) /kəm’pleɪn/: phàn nàn, kêu ca.

Complain biểu hiện sự chống đối hay than vãn về điều kiện hoặc nguyên nhân gây bực mình.

Complain, grumble, growl & murmur là gì Ex: She complained constantly about the noise in the next house.

Bạn đang xem: Complain, grumble, growl & murmur là gì?

Cô ta than phiền liên miên từ tiếng ồn nhà bên cạnh.

Grumble (v) /’ɡrʌmbl/: càu nhàu, cằn nhằn, nổi cáu.

Ex: She is in a really bad mood today, grumbling at everyone.

Hôm nay cô ta làm sao ấy, cằn nhằn nổi cáu với mọi người.

Growl (v) /ɡraʊl/: càu nhàu, lầm bầm nhưng bày tỏ sự bực bội và giận giữ.

Ex: He growled ungraciously in reply to a question.

Anh ấy lầm bầm một cách khiếm nhã khi trả lời một câu hỏi.

Murmur (v) /’mɜːrmər/: kêu ca, tiếng kêu, lẩm bẩm.

Người ta murmur thường ở giọng thấp và kín đáo nhưng ở mức độ than vãn cao như khi chúng ta thán một chính quyền.

Ex: He murmured something in his sleep.

Anh lẩm bẩm điều gì đó trong giấc ngủ.

Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết complain, grumble, growl & murmur là gì được biện soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Đăng bởi: BNC.Edu.vn

Chuyên mục: Tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *